HỌC ĐƯỢC GÌ TỪ PHIM ẢNH ÂU MỸ ? - TOP NHỮNG MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG NHẤT

HỌC ĐƯỢC GÌ TỪ PHIM ẢNH ÂU MỸ ? - TOP NHỮNG MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG NHẤT
Ngày đăng: 27/10/2022 02:33 PM

    HỌC ĐƯỢC GÌ TỪ PHIM ẢNH ÂU MỸ ? - TOP NHỮNG MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG NHẤT

    1. Everything will be fine: rồi mọi chuyện sẽ ổn cả thôi

    2. I just couldn't help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi...

    EX: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn't help it.

    3. Don't take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm

    Ví dụ: This test isn't that important. Don't take it to heart.

    4. We'd better be off. Chúng ta nên đi thôi

    It's getting late. We'd better be off.

    5. Let's face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực

    Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn. Ví dụ: I know it's a difficult situation. Let's face it, OK?

    6. Let's get started. Bắt đầu làm thôi

    Nói khi khuyên bảo: Don't just talk. Let's get started.

    7. I'm really dead. Tôi mệt chết đi được

    Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I'm really dead.

    8. I've done my best. Tôi cố hết sức rồi

    9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?

    Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe

    10. Don't play games with me! Đừng có giỡn với tôi.

    11. I don't know for sure. Tôi cũng không chắc

    Stranger Could you tell me how to get to the town hall?

    Tom: I don't know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.

    12. I'm not going to kid you.Tôi đâu có đùa với anh

    Karin You quit the job? You are kidding.

    Jack: I'm not going to kid you. I'm serious.

    13. That's something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm

    A: I'm granted a full scholarship for this semester

    B: Congratulations. That's something.

    14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy!

    15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?

    Michael: Whenever you are short of money, just come to me.

    David: Do you really mean it?

    16. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều

    17. I couldn't be more sure. Tôi cũng không dám chắc

    18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu

    A: Whatever decision you're going to make, I am behind you.

    19. I'm broke. Tôi không một xu dính túi

    20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)

    Ví dụ: Mind you! He's a very nice fellow though bad-tempered.

    Chia sẻ:
    Bài viết khác:
    Zalo
    Hotline